Tự điển tiếng Việt mới bổ sung
Trần Trương
Thứ hai ngày 16 tháng 9 năm 2013 9:33 PM
1 / Hạ quyết tâm : Bỏ quyết tâm xuống , từ bỏ quyết tâm
2 / Quyết liệt : Quyết tâm bị bại liệt, không còn khả năng làm việc
3 / Nơi sinh (ghi trong tờ lý lịch): Chỗ nhạy cảm phía dưới của đàn bà
4 / Sở hữu toàn dân : Nghĩa a :Ai cũng được quyền nắm giữ
Nghĩa b : ( Nhĩa bóng ) : Tiền của mình gửi ngân hàng nhưng mang tên người khác
5/ Bầu cử tự do : Là bầu cử theo ý mình, rồi bỏ phiếu vào hòm phiếu ,Ví dụ : Bầu cử đã được tự do/ chọn người xứng đáng ta cho vào hòm (phiếu)
6/ Thanh cao : Âm thanh ồn ã ở trên cao, gọi tắt là Loa phường
7/ Công Viên : Chữ viết tắt của cụm từ “Công nhân viên chức”
8 / Hiệu quả : kết quả bị trừ đi
9 / Lắng nghe : Nghe xong rồi thì lắng xuống , để đấy
10 / Bảo hiểm : Là sự dạy dỗ, bảo ban rất nguy hiểm
11 / O K(Ô kê) : có Ô thì được kê lên, cất nhắc
12 / Mặt trận tổ quốc : chữ viết tắt là MTTQ , dịch theo nghĩa bóng là Mối Tình Thoảng Qua
(kì sau viết tiếp)