Trang chủ » Bầu bạn góp cổ phần

ĐẦU NĂM QUÝ MÃO - 2023

Đăng Xuân Xuyền
Thứ sáu ngày 13 tháng 1 năm 2023 11:45 AM

ĐẦU NĂM QUÝ MÃO - 2023


Trước thềm năm mới 2023, Đặng Xuân Xuyến lược soạn bài CHI TIẾT XẤU ĐẸP 10 NGÀY ĐẦU NĂM QUÝ MÃO - 2023 quý tặng bạn đọc. Kính chúc quý vị cùng gia quyến bước vào năm QUÝ MÃO may mắn, thành công và hạnh phúc!

01. NGÀY MỒNG MỘT

- tức Chủ Nhật ngày 22/01/2023:

Ngày Canh Thìn Giờ Bính Tý

Hành: Kim Sao: Hư Trực: Bình

Là ngày Kim Quỹ, Hoàng Đạo, tốt cho trăm việc lớn nhỏ nhưng sự hiện diện của sao Hư đã chiết giảm khá nhiều ý nghĩa tốt đẹp của ngày Hoàng Đạo Kim Quỹ nên các việc liên quan tới hỉ sự như dạm ngõ, cưới hỏi hoặc các việc khởi tạo như xây nhà, nhậm chức,... rất cần nên tránh. Chỉ nên tiến hành với các việc như: thăm hỏi, tế lễ, sửa chữa, bồi đắp, nhập kho, làm phước.

Không tốt với các tuổi:

Giáp Tuất Mậu Tuất và Canh Tuất

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Thìn (07g - 09g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỷ Thần: Tây Bắc

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Chính Tây

02. NGÀY MỒNG HAI

- tức Thứ 2, ngày 23/01/2023:

Ngày Tân Tỵ Giờ Mậu Tý

Hành: Kim Sao: Nguy Trực: Định

Là ngày Kim Đường, Hoàng Đạo, có nhiều phúc thần, tốt cho trăm việc lớn nhỏ, nhất là với các việc như: cưới hỏi, khai trương, khởi công, động thổ, nhậm chức, nhập học, san nền, đắp nền, an táng... Nên tránh tiến hành các việc như: xuất hành đường thủy, đào mương, cất nóc, mua thêm súc vật.

Không tốt với các tuổi:

Ất Hợi Kỷ Hợi và Tân Hợi

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (01g - 03g)

Thìn (07g - 09g)

Ngọ (11g - 13g)

Mùi (13g - 15g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỷ Thần: Tây Nam

Tài Thần: Tây Nam

Hạc Thần: Chính Tây

03. NGÀY MỒNG BA

- tức thứ 3 ngày 24/01/2023:

Ngày Nhâm Ngọ Giờ Canh Tý

Hành: Mộc Sao: Thất Trực: Chấp

Là ngày Bạch Hổ, Hắc Đạo, chủ sự sát phạt, hung họa, tiêu hao phúc lộc nên tối kỵ việc an táng, sẽ đem lại nhiều bất lợi cho con cháu ở dương thế. Nên tránh những việc quan trọng như: cưới hỏi, động thổ, khai trương, nhậm chức, thi cử, giao tế, đơn kiện... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: tế lễ, thăm hỏi, san nền, làm phước.

Không tốt với các tuổi:

Bính Tý Canh Tý và Nhâm Tý

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Sửu (01g - 03g)

Mão (05g - 07g)

Ngọ (11g - 13g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Chính Nam

Tài Thần: Chính Tây

Hạc Thần: Tây Bắc

04. NGÀY MỒNG BỐN

- tức thứ 4 ngày 25/01/2023:

Ngày Quý Mùi Giờ Nhâm Tý

Hành: Mộc Sao: Bích Trực: Phá

Là ngày Ngọc Đường, Hoàng Đạo, tốt cho nhiều việc trọng đại trong đời, đặc biệt tốt với các việc liên quan tới trí tuệ, phát triển tài năng. Hợp với các việc như: thi cử, cưới hỏi, khai trương, động thổ, xây dựng, ký kết giao ước... Nên tránh mấy việc như: cho vay, nhậm chức, thừa kế, thưa kiện.

Không tốt với các tuổi:

Đinh Sửu Tân Sửu và Quý Sửu

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Mão (05g - 07g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Đông Nam

Tài Thần: Tây Bắc

Hạc Thần: Tây Bắc

05. NGÀY MỒNG NĂM

- tức thứ 5 ngày 26/01/2023:

Ngày Giáp Thân Giờ Giáp Tý

Hành: Thủy Sao: Khuê Trực: Nguy

Là ngày Thiên Lao, Hắc Đạo, là ngày dễ vướng vào những tranh cãi, bất hòa, làm gì hỏng đấy, không được như ý, rất xấu cho những việc như: cưới hỏi, động thổ, an táng, nhập trạch, xuất hành,... Chỉ nên tiến hành mấy việc như: thăm hỏi, sửa chữa, tế lễ, làm phước, săn bắt, may mặc.

Không tốt với các tuổi:

Mậu Dần Bính Dần và Giáp Dần

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Sửu (01g - 03g)

Thìn (07g - 09g)

Tỵ (09g - 11g)

Mùi (13g - 15g)

Tuất (19g - 21g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Đông Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Bắc

06. NGÀY MỒNG SÁU

- tức thứ 6 ngày 27/01/2023:

Ngày Ất Dậu Giờ Bính Tý

Hành: Thủy Sao: Lâu Trực: Thành

Là ngày Nguyên Vũ, Hắc Đạo, là ngày rất xấu cho mấy việc như: cưới hỏi, làm nhà, nhập trạch, ký kết, khai trương, nhậm chức... nhưng thuộc Trực Thành có thêm sao Lâu nên chiết giảm khá nhiều đặc tính bất lợi của ngày Nguyên Vũ nên có thể tiến hành các việc như: xuất hành, khởi tạo, động thổ, chữa bệnh, nhập học, kết thân... Nếu không thể trì hoãn việc cưới hỏi lâu thêm thì vẫn có thể tiến hành.

Không tốt với các tuổi:

Kỷ Mão Đinh Mão và Ất Mão

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Dần (03g - 05g)

Mão (05g - 07g)

Ngọ (11g - 13g)

Mùi (13g - 15g)

Dậu (17g - 19g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Tây Bắc

Tài Thần: Đông Nam

Hạc Thần: Tây Bắc

07. NGÀY MỒNG BẢY

- tức thứ 7 ngày 28/01/2023:

Ngày Bính Tuất Giờ Mậu Tý

Hành: Thổ Sao: Vị Trực: Thu

Là ngày Tư Mệnh, Hoàng Đạo, chủ sự tốt lành, trợ giúp đắc lực cho bản mệnh con người nên tốt cho nhiều việc, nhất là những việc như: cưới hỏi, động thổ, ký kết hợp đồng, khai trương, khởi tạo, chữa bệnh,.. Là ngày có sự hiện diện của sao Vị nên tránh xuất hành hành theo đường thủy.

Không tốt với các tuổi:

Canh Thìn Nhâm Thìn và Bính Thìn

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Thìn (07g - 09g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Tây Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần: Tây Bắc

08. NGÀY MỒNG TÁM

- tức Chủ Nhật ngày 29/01/2023:

Ngày Đinh Hợi Giờ Canh Tý

Hành: Thổ Sao: Mão Trực: Khai

Là ngày Câu Trần, Hắc Đạo, xấu cho nhiều việc, đặc biệt xấu với mấy việc như: cưới hỏi, đổ mái, xuất hành, khai trương, động thổ, tu tạo, tế tự, khai trì, chôn cất,... Là ngày thuộc trực Khai nên chiết giảm được phần nào đặc tính bất lợi của ngày Câu Trần nên có thể tiến hành các việc như: đào ao, sửa chữa, san nền, khởi tạo, xây dựng,

Không tốt với các tuổi:

Tân Tỵ Quý Tỵ và Đinh Tỵ

Giờ Hoàng Đạo:

Sửu (01g - 03g)

Thìn (07g - 09g)

Ngọ (11g - 13g)

Mùi (13g - 15g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Chính Nam

Tài Thần: Chính Đông

Hạc Thần: Tây Bắc

09. NGÀY MỒNG CHÍN

- tức thứ 2 ngày 30/01/2023:

Ngày Mậu Tý Giờ Nhâm Tý

Hành: Hỏa Sao: Tất Trực: Bế

Là ngày Thanh Long, Hoàng Đạo, chủ về hỷ sự và may mắn nên tốt cho nhiều việc trọng đại như: cưới hỏi, khai trương, thi cử, xuất hành, nhập học, an táng, khai mương, đào sông, khởi công lò xưởng, ... Nên tránh mấy việc như: xuất hành đường thủy, chữa bệnh về mắt, thừa kế hoặc nhậm chức.

Không tốt với các tuổi:

Nhâm Ngọ Giáp Ngọ Bính Ngọ và Mậu Ngọ

Giờ Hoàng Đạo:

Tý (23g - 01g)

Sửu (01g - 03g)

Mão (05g - 07g)

Ngọ (11g - 13g)

Thân (15g - 17g)

Dậu (17g - 19g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Đông Nam

Tài Thần: Chính Bắc

Hạc Thần: Chính Bắc

10. NGÀY MỒNG MƯỜI

- tức thứ 3 ngày 31/01/2023:

Ngày Kỷ Sửu Giờ Giáp Tý

Hành: Hỏa Sao: Chủy Trực: Kiến

Là ngày Minh Đường, Hoàng Đạo, chủ về sự minh mẫn, lạc quan, phấn chấn nên tốt cho nhiều việc quan trọng như: cưới hỏi, nhập học, khai trương, thi cử, giao tế, thương thảo, xuất hành, sinh con... Vì có sao Chủy chi phối nên tránh các việc như: san nền, kiện tụng, nhận chức, mở kho, đặc biệt là các việc liên quan tới mồ mả như: an táng, đắp mộ, tu sửa, làm mộ... thì tối kỵ.

Không tốt với các tuổi:

Quý Mùi Ất Mùi Đinh Mùi và Kỷ Mùi

Giờ Hoàng Đạo:

Dần (03g - 05g)

Mão (05g - 07g)

Tỵ (09g - 11g)

Thân (15g - 17g)

Tuất (19g - 21g)

Hợi (21g - 23g)

Hướng xuất hành:

Hỉ Thần: Đông Bắc

Tài Thần: Chính Nam

Hạc Thần: Chính Bắc

*

Lần nữa, kính chúc Quý vị cùng gia quyến một năm mới an khang thịnh vượng!

*.

Hà Nội, 10 tháng 01 năm 2023

ĐẶNG XUÂN XUYẾN

.